Bán hạt giống cà phê vối kháng sâu bệnh, năng suất tốt

Cung cấp hạt giống cà phê xanh lùn, TR4, TR9, TRS1. Hạt giống F1 sẽ giúp cho bà con cải thiện kinh tế của gia đình. Những hạt giống được tuyển chọn tại những vườn đầu dòng

Quy trình xử lý nhân giống hạt theo tiêu chuẩn mới. Hạt được chọn lọc kỹ càng tránh tình trạng thụ phấn chéo làm chất lượng hạt lai tạo. Thương hiệu hạt giống đã được rất nhiều hộ gia đình và chủ trang trại đặt hàng trong 12 năm.

Bảng giá của hạt giống (2025)
Chủng LoạiGiá Thành
Hạt giống Tr9 (1kg)500.000
Hạt giống Tr4 (1kg)500.000
Hạt giống Trs1 (1kg)500.000
Hạt giống xanh lùn (1kg)500.000
Hạt Giống Hữu Thiên (1kg)500.000
Hạt Giống Thiện Trường (1kg)500.000
Lấy 0.5kg300.000
Giá trên đã bao gồm Vận Chuyển Tận Nhà
(Các đại lý vui lòng liên hệ: 0914 599 143 để cập nhật giá sỉ)
Bán hạt giống cà phê vối kháng sâu bệnh, năng suất tốt
Bán hạt giống cà phê vối kháng sâu bệnh, năng suất tốt
Bán hạt giống cà phê vối kháng sâu bệnh, năng suất tốt

Đơn vị cung cấp: Hợp tác xã Khuyến Nông – Thôn 10, phường Tân Lập, tỉnh Đắk Lắk
Kỹ sư phụ trách: Đoàn Văn HiếnHotline: 0914.599.143
Cam kết: Giống chuẩn loại
– Giao nhanh
– Hỗ trợ kỹ thuật 24/24
– Có hóa đơn đỏ khi khách yêu cầu
Miễn phí vận chuyển đơn hàng ≥10 triệu.

hat giong ca phe moi

Nội dung bài viết

1) Vì sao lựa chọn đúng giống quyết định năng suất & lợi nhuận?

Cà phê là cây công nghiệp lâu năm, chi phí đầu tư và công chăm sóc lớn nhất dồn vào 2–3 năm đầu. Chọn đúng giống giúp:

  • Ổn định năng suất: giống khỏe, đậu quả đều, chịu hạn/ẩm tốt ⇒ giảm rủi ro “mất mùa”.
  • Đảm bảo chất lượng hạt: kích cỡ, tỷ lệ nhân, hương vị ⇒ giá bán đầu ra cao hơn.
  • Tiết kiệm chi phí: giống kháng bệnh, tán cân đối ⇒ giảm thuốc BVTV, phân bón, công cắt tỉa.
  • Thích nghi thổ nhưỡng – khí hậu: mỗi vùng (độ cao, mưa, gió, đất bazan/pha cát/đồi dốc…) cần lựa đúng giống để phát huy tối đa.

Nguyên tắc 70/30 (dễ nhớ):

  • 70% hiệu quả phụ thuộc giống + quy trình trồng ban đầu (làm đất, mật độ, dinh dưỡng nền).
  • 30% còn lại do chăm sóc + thời tiết + phòng trừ trong suốt chu kỳ.
hat giong xanh lun

2) Phân loại nhanh: Robusta – Arabica – Liberica (và các giống chọn lọc)

  • Robusta (Cà phê vối): phổ biến ở Tây Nguyên; năng suất cao, chịu nóng tốt, kháng bệnh tương đối; hạt đậm, caffein cao; phù hợp sản xuất quy mô lớn.
  • Arabica (Cà phê chè): cần độ cao lớn hơn, khí hậu mát; hương thơm thanh, vị chua dịu; giá bán cao nhưng kỹ thuật khó hơn.
  • Liberica/Excelsa (Cà phê mít): tán lớn, cây khỏe; thị phần nhỏ, thường làm gốc ghép hoặc trồng xen.

Trong bài này, trọng tâm là nhóm Robusta (TR4, TR9, TRS1, Xanh Lùn, Thiện Trường, Lá Xoài, Eatar…), kèm một số giống đặc thù (Cà phê dây) để bà con tham khảo.


3) Bảng thống kê tổng quan các giống cà phê (giá trị tham khảo để so sánh)

Gợi ý dùng/điều chỉnh cột cho phù hợp bài con: giống – nhóm – chiều cao tán – thời gian cho thu hoạch – năng suất (tấn nhân/ha) – cỡ hạt – tỷ lệ nhân – cao trình phù hợp – kháng bệnh – mô hình canh tác gợi ý – ghi chú – link chi tiết.

hat giong ca phe
GiốngNhómTầm vóc/tánCho thu trái (năm)Năng suất (tấn/ha)Cỡ hạt/Tỷ lệ nhânĐộ cao phù hợpKháng bệnh/Chịu hạnMô hình gợi ýGhi chúLink chi tiết
TR4RobustaCây khỏe, tán cân3–44.0–5.0Hạt tương đối đồng đều400–800 mKháng thối rễ, chịu hạn kháTrồng thuần, thâm canhDễ chăm, ổn địnhChi tiết
TR9RobustaTán gọn, chín tập trung3–43.5–4.5Chất lượng hạt tốt500–900 mỔn định, ít rụng quảTrồng thuần/xen cây che bóngVụ thu gọn, tiện thu hoạchChi tiết
TRS1RobustaCân đối, thế cành tốt3–43.8–4.8Nhân chắc, đồng đều400–900 mTốt với bệnh láThâm canh bền vữngPhù hợp rang xayChi tiết
Xanh LùnRobustaThấp cây, dễ hái33.5–4.5Dễ đạt tỷ lệ nhân cao400–800 mChịu gió tốtDiện tích nhỏ, cơ giới nhẹThu hái thuận lợi, giảm côngChi tiết
Thiện TrườngRobustaCây khỏe, tán rộng vừa3–43.5–4.2Hạt chắc400–800 mChịu hạn khá, ít sâuThuần/xen đồng mứcĐược ưa chuộng Đắk Lắk, Gia LaiChi tiết
Lá XoàiRobustaLá to như lá xoài3–43.2–4.0Nhân khá, kích cỡ vừa400–800 mKhá khỏeXen canh, chú ý tỉaTán rộng ⇒ chú ý mật độChi tiết
EatarRobusta (lai chọn)Cây khỏe, tán cân3–43.8–4.8Hạt to, nhân cao400–900 mKháng bệnh kháThuần, thâm canhHướng sản xuất tập trungChi tiết
ban hat giong ca phe viencaytrong.com

Lưu ý: Năng suất phụ thuộc đất, khí hậu, mật độ, dinh dưỡng, tưới tiêu, phòng trừ. Số liệu là khung tham chiếu để so sánhđịnh hướng chọn giống.


4) Chọn giống theo mục tiêu & điều kiện vườn

quy cach lay hat giong ca phe

4.1. Ưu tiên dễ chăm – ổn định – mạnh đầu ra

  • TR4, TR9, Eatar: phù hợp hộ dân muốn ổn định sản lượng, đỡ lo dịch hại, thu hoạch gọn vụ.
  • Xanh Lùn: ai thiếu nhân công thu hái, muốn giảm rủi ro té ngã/tuột dốc.

4.2. Ưu tiên chất lượng hạt (bán được giá tốt, phục vụ rang xay)

  • TRS1, TR9: nhân chắc, đồng đều; thuận lợi cho đơn vị rang xay hoặc bán vào chuỗi có tiêu chuẩn.

4.3. Đất gió mạnh – dốc – thiếu nhân công

  • Xanh Lùn: thấp cây, ít gãy đổ; tán gọn ⇒ thu hái nhẹ.
  • TR4 (tán cân), Thiện Trường: khỏe, chịu hạn khá.

4.4. Mô hình thâm canh bền vững

  • TRS1, Eatar: phát huy tốt khi bón phân cân đối + tưới chủ động + tỉa tán chuẩn.

5) Kỹ thuật nền tảng (tóm tắt dễ áp dụng)

5.1. Mật độ & bố trí

  • Trồng thuần Robusta: 3.0 × 3.5 m hoặc 3.0 × 3.0 m (tuỳ giống tán rộng/hẹp).
  • Xanh Lùn: có thể 3.0 × 2.8 m nếu địa hình bằng, gió nhẹ; tăng số cây/ha, cần tỉa tán kỹ.
  • Đồi dốc: bố trí theo đường đồng mức, kết hợp mương/hố giữ nước.

5.2. Làm đất & hố trồng

  • Hố 60×60×60 cm; trộn phân chuồng hoai + vôi + lân nền; lấp trước 15–20 ngày để phân hoạt hoá.
  • Đất chua (pH<5): bón vôi cải tạo trước khi xuống giống.

5.3. Tưới tiêu

  • Giai đoạn kiến thiết: giữ ẩm vừa; tránh đọng nước gây thối rễ.
  • Trước ra hoa: hạn chế tưới, kích thích phân hoá mầm hoa; sau đó tưới rộ để đồng loạt nở.

5.4. Dinh dưỡng

  • Nguyên tắc: Cân đối N-P-K + Trung Vi Lượng; tăng hữu cơ để cải tạo cấu trúc đất.
  • Bổ sung Mg, Ca, Bo, Zn theo kết quả test đất lá (nếu có), giúp hạt chắc – đậu quả tốt.

5.5. Tạo tán – cắt tỉa

  • Giữ 1 thân chính, tán 3–4 tầng; loại bỏ cành vô hiệu, cành sâu bệnh.
  • Xanh Lùn: chú ý không để tán quá rậm (dễ nấm), đảm bảo thoáng – sáng.

5.6. Phòng trừ tổng hợp (IPM)

  • Làm cỏ phủ gốc giữ ẩm, tránh xới sâu làm đứt rễ tơ.
  • Theo dõi bọ xít muỗi, rệp sáp, nấm hại rễ/lá; ưu tiên sinh học (nấm đối kháng, thảo mộc), chỉ dùng hóa học khi cần.
  • Bẫy bướm/bẫy dính giảm áp lực sâu hại, kết hợp vệ sinh vườn.

6) Mô tả ngắn từng giống (để khách “bấm sâu” vào bài chi tiết)

Mỗi mục dưới đây có CTA và link về bài con. Khi bạn có bài chi tiết, thay [Link chi tiết] bằng URL thật (nên dùng slug trùng từ khóa).

6.1. Cà phê TR4 – Chuẩn “dễ trồng, dễ thắng”

  • Điểm mạnh: sinh trưởng khỏe, năng suất 4–5 tấn/ha (điều kiện tốt), kháng thối rễ tương đối, hạt đều.
  • Phù hợp: đất bazan, mô hình thâm canh vừa, hộ dân muốn ổn định đầu ra.
  • Gợi ý mật độ: 3.0 × 3 m.
    Xem chi tiết giống TR4 | Gọi tư vấn 0914.599.143

6.2. Cà phê TR9 – Chín tập trung, thu hoạch gọn vụ

  • Điểm mạnh: trái chín khá đồng loạt, giảm công hái, chất lượng hạt tốt.
  • Phù hợp: vùng dễ thiếu nhân công vụ thu hái, muốn gom vụ nhanh.
  • Gợi ý mật độ: 3.0 × 3.0 m.
    Xem chi tiết giống TR9 | Gọi tư vấn 0914.599.143

6.3. Cà phê TRS1 – Hướng chất lượng & bền vững

  • Điểm mạnh: hạt chắc, đồng đều; thích hợp cho rang xay và chuỗi tiêu chuẩn.
  • Phù hợp: hộ dân sẵn sàng đầu tư quy trình (tưới, dinh dưỡng cân đối).
  • Gợi ý mật độ: 3.0 × 3.0 m.
    Xem chi tiết giống TRS1 | Gọi tư vấn 0914.599.143

6.4. Cà phê Xanh Lùn – Thuận lợi cơ giới nhẹ, giảm rủi ro té ngã

  • Điểm mạnh: cây thấp, tán gọn; thu hái dễ, hạn chế gãy đổ do gió.
  • Phù hợp: đồi dốc, thiếu lao động, muốn an toàn lao động cao.
  • Gợi ý mật độ: 3.0 × 2.8 m (tỉa tán tích cực).
    Xem chi tiết giống Xanh Lùn | Gọi tư vấn 0914.599.143

6.5. Cà phê Thiện Trường – Sức sống bền bỉ, chịu hạn khá

  • Điểm mạnh: khỏe, chịu hạn khá, ít sâu bệnh.
  • Phù hợp: đất bazan/pha cát, vùng có mùa khô kéo dài.
  • Gợi ý mật độ: 3.0 × 3.5 m (tán vừa).
    Xem chi tiết giống Thiện Trường | Gọi tư vấn 0914.599.143

6.6. Cà phê Lá Xoài – Tán rộng, chú ý mật độ

  • Điểm mạnh: lá to, tán rộng; cây khỏe, dễ chăm.
  • Lưu ý: tán rộng ⇒ giảm mật độ để tránh ẩm bệnh.
  • Gợi ý mật độ: 3.5 × 3.5 m.
    Xem chi tiết giống Lá Xoài | Gọi tư vấn 0914.599.143

6.7. Cà phê Dây – Tán rũ, cành giòn

  • Điển mạnh: cây cho năng suất tương đối cao, hệ thống cành rũ có thể xen canh được nhiều cây
  • Phù hợp: đất bazan
  • Gợi ý mật độ: 3 × 3 m.
    Xem chi tiết giống cà phê Dây | Gọi tư vấn 0914.599.143

6.8. Eatar – Hướng sản xuất tập trung, kháng bệnh khá

  • Điểm mạnh: năng suất 3.8–4.8 tấn/ha (điều kiện tốt), hạt to, tỷ lệ nhân cao, kháng bệnh khá.
  • Phù hợp: mô hình thâm canh tập trung, yêu cầu đồng đều vườn.
  • Gợi ý mật độ: 3.0 × 3.0 m.
    → Xem chi tiết Eatar | Gọi tư vấn 0914.599.143

7) Giá bán hạt giống cà phê & chính sách hỗ trợ

  • Giá tham khảo: 450.000 – 500.000 đ/kg (phụ thuộc giống, chất lượng, mùa vụ).
  • Combo dự án/đơn lớn: báo giá tốt hơn theo số lượng & cự ly.
  • Vận chuyển: Miễn phí với đơn ≥10 triệu; đóng gói chống ẩm chuẩn.
  • Chứng từ: Có hóa đơn VAT, giấy nguồn gốc, hướng dẫn giống.
  • Hỗ trợ kỹ thuật: 24/24, đến vườn (đơn lớn/khu vực gần).
  • Tư vấn trồng – bón – phòng trừ theo điều kiện vườn (đo pH, test đất/lá nếu cần).

Liên hệ nhanh: 0914.599.143 (Kỹ sư Đoàn Văn Hiến) – Zalo/Call
Địa chỉ: Thôn 10, phường Tân Lập, Đắk Lắk


8) Lộ trình trồng – chăm – thu (timeline rút gọn)

  • 0–3 tháng: Ra rễ – làm quen đất; nhổ cỏ phủ gốc, tưới nhẹ định kỳ, che nắng gắt.
  • 3–12 tháng: Tăng sinh khối; bón hữu cơ + NPK cân đối, bắt đầu tạo tán.
  • Năm 2: Tán hoàn thiện 70–80%; kiểm soát sâu bệnh; duy trì ẩm độ hợp lý.
  • Năm 3–4: Cho trái ổn định; tối ưu tưới trước – sau ra hoa, bổ sung Bo, Ca, Mg.
  • Sau thu hoạch: Bón hữu cơ phục hồi, vệ sinh vườn, tỉa cành vô hiệu.
hat cay ca phe viencaytrong.com

9) Câu hỏi thường gặp (FAQ)

Q1: Mình nên chọn TR4 hay TR9 nếu thiếu nhân công?
A: TR9 chín tập trung hơn ⇒ thu gọn vụ, giảm công hái. Nếu muốn ổn định – dễ chăm, TR4 cũng rất đáng cân nhắc.

Q2: Đồi dốc, gió mạnh nên chọn gì?
A: Xanh Lùn vì thấp cây, ít gãy đổ; hoặc Thiện Trường/TR4 sinh trưởng khỏe, chịu hạn khá.

Q3: Muốn bán giá tốt cho rang xay?
A: Ưu tiên TRS1, TR9 (nhân chắc, cỡ hạt ổn), đồng thời quy trình hái – phơi chuẩn để nâng grade.

Q4: Giá hạt giống vì sao chênh lệch?
A: Do chất lượng hạt, độ thuần, độ ẩm, mùa vụchi phí bảo quản/đóng gói.

Q5: Có hỗ trợ kỹ thuật tại vườn không?
A: (ưu tiên đơn lớn/khu vực gần). Tư vấn online 24/24 toàn quốc.


10) Cam kết & bảo hành giống

  • Đúng giống – chuẩn loại: sai giống đền x2 giá trị lô hàng.
  • Độ sạch – ẩm độ đạt chuẩn bảo quản.
  • Hỗ trợ trồng, chăm sóc: từ lúc xuống giống đến ổn định cho trái.
  • Tư vấn nâng grade hạt: quy trình hái chín – phơi – bảo quản.

13) Liên hệ

  • Hợp tác xã Khuyến Nông – Thôn 10, phường Tân Lập, tỉnh Đắk Lắk
  • Kỹ sư phụ trách: Đoàn Văn HiếnHotline/Zalo: 0914.599.143
  • Làm việc: 7:00–21:00 (Hỗ trợ online 24/24)
  • Vận chuyển: toàn quốc – Miễn phí đơn ≥10 triệu

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *